HƯỚNG DẪN TỰ XIN VISA ÚC CHI TIẾT

Trong bài viết này, mình sẽ hướng dẫn các bạn tự xin Visa Úc chi tiết. Mọi vấn đề về visa du lịch Úc tự túc như: xin visa Úc có khó không? Loại visa, thời hạn, thời gian lưu trú… các bạn tham khảo ở các bài viết khác trên Vui là đi nhé!!!

  1. Dịch vụ làm visa Úc trọn gói: dành cho khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ

Hướng dẫn tự XIN visa du lịch Úc chi tiết

Đầu tiên phải nói rằng Visa Úc là một trong những visa khó xin nhất hiện nay. Không phải mình nói như vậy để các bạn làm dịch vụ đâu? Trên mạng có rất nhiều bài viết xin visa Úc tự túc có vẻ khá dễ dàng nhưng thực tế không phải như vậy. Họ xin dễ vì những bạn viết bài đó đa số là blogger có hồ sơ thuộc loại ưu. Họ có lịch sử đi lại tốt, đi nhiều nước phát triển trên thế giới. Hồ sơ công việc ổn, nhận lương qua tài khoản, sử dụng thẻ visa, nhân thân rõ ràng…

 

Một số lưu ý quan trọng tự xin Visa Úc Online

Visa du lịch Úc là Diện thị thực 600 thuộc nhóm Thị thực đi thăm Úc (Subclass 600 – Visitor Visa). Chia ra 2 loại Single (nhập cảnh 1 lần) và Multiple (nhập cảnh nhiều lần). 

  • Single: thời hạn 3, 6, 12 tháng. Thời gian lưu trú tối đa 30 ngày
  • Multiple: thời hạn từ 1 đến 3 năm. Thời gian lưu trú tối đa 3 tháng

Thời hạn và thời gian lưu trú ở trên chỉ là lý thuyết, dựa trên hồ sơ, Bộ nội vụ Úc sẽ quyết định và ghi rõ trong visa. Multiple Úc khác các nước khác ở chỗ: bạn có thể xin ngay từ lần đầu tiên đến Úc. Còn việc cấp Single, Multiple là quyền của họ. Nhân viên xét duyệt dựa trên hồ sơ, các yếu tố về nhân thân, tài chính, mục đích… để quyết định.

Visa Úc là loại visa rời, file mềm sẽ gửi cho bạn, bạn chỉ cần in ra kẹp vào hộ chiếu. Khi nhập cảnh, hải quan sẽ dựa vào số hộ chiếu để tra trên hệ thống riêng của họ.

Nên xin visa Úc trước khi đi bao lâu?

Bạn nên xin trước ngày đi ít nhất 1 tháng. Thời gian xét duyệt lý thuyết là 2 – 4 tuần. Tùy từng thời điểm, tùy từng hồ sơ mà kết quả sẽ có sớm hoặc muộn hơn. Có nhiều trường hợp nộp sau 3 ngày đã có kết quả, đa số là trong vòng 2 tuần. Nhưng có những trường hợp phải bổ sung hồ sơ hoặc cần xác nhận lại thông tin mất cỡ 1 tháng mới có kết quả. 

Chi phí xin visa du lịch Úc là bao nhiêu?

Bạn sẽ mất khoảng 3 triệu bao gồm: phí lãnh sự 140 AUD, phí sinh trắc học 478k, phí thanh toán bằng thẻ visa.

Hướng dẫn Thủ tục tự xin visa du lịch Úc chi tiết

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ

Hồ sơ nộp online là bản scan màu hoặc hình chụp, không cần nộp giấy tờ. Bạn có thể scan hồ sơ gốc hoặc hồ sơ sao y công chứng đều được.

1.2 Thông tin cá nhân

  • Ảnh 4x6cm hoặc 3,5×4,5cm, phông nền trắng, trong vòng 6 tháng gần nhất. 
  • Giấy khai sinh
  • Hộ chiếu: tách riêng các trang thông tin cá nhân, trang đóng dấu xuất nhập cảnh, trang dán visa
  • Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
  • Sổ hộ khẩu: tất cả các trang có hoặc không có thông tin
  • Tờ khai Chi tiết về Thân nhân: DETAILS OF RELATIVES FORM AUSTRALIA. Thực ra giấy tờ này không phải bắt buộc khi xin visa online. 

1.3 Bằng chứng về thu nhập và hiện trạng tài chính

Bằng chứng về hiện trạng tài chính bao gồm:

  • Sổ tiết kiệm tối thiểu 100 triệu, thời gian gửi càng lâu càng tốt, kỳ hạn gửi khuyến khích 3 tháng trở lên. 
  • Giấy xác nhận số dư tài khoản gửi tiết kiệm
  • Sao kê tài khoản trả lương 3 – 6 tháng gần nhất nếu đổ lương qua ngân hàng
  • Sao kê thẻ tín dụng cho thấy số dư hiện tại
  • Bằng chứng chỉ rõ thu nhập từ kinh doanh cho thuê bất động sản, cổ phần hoặc từ các nguồn đầu tư khác
  • Giấy tờ sở hữu tài sản: sổ đỏ, sổ hồng, cà vẹt ô tô, chứng nhận góp vốn, cổ phần…

Bằng chứng về công việc

Cán bộ công nhân viên

  • Hợp đồng lao động, quyết định bổ nhiệm (nếu có)
  • Nếu nhận lương bằng tiền mặt: phiếu lương/bảng lương/giấy xác nhận thu nhập/giấy xác nhận lương/giấy xác nhận công tác
  • Đơn xin nghỉ phép đi du lịch

Chủ doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể

  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
  • Thông báo thuế thu nhập cá nhân/doanh nghiệp cho năm tài chính trước đó. Và/hoặc tờ khai thuế 12 tháng gần nhất; báo cáo tài chính năm gần nhất

Sinh viên trên 18 tuổi

  • Giấy xác nhận sinh viên của nhà trường
  • Thẻ học sinh, sinh viên (nếu có)

Học sinh, sinh viên dưới 18 tuổi

  • Giấy xác nhận học sinh, sinh viên của nhà trường
  • Nếu không đi cùng ba/mẹ/người giám hộ hợp pháp bổ sung thêm:
    • Giấy đồng ý cho con đi du lịch có xác nhận của chính quyền địa phương
    • Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước của ba/mẹ/người giám hộ hợp pháp

Bằng chứng về mục đích

  • Lịch trình du lịch Úc.
  • Xác nhận đặt vé máy bay (không bắt buộc). 
  • Xác nhận đặt phòng khách sạn (không bắt buộc). 

Bước 2. Scan toàn bộ hộ sơ

Sau khi chuẩn bị đầy đủ hồ sơ là bản gốc hoặc bản sao y công chứng. Bạn tiến hành scan hoặc chụp hình lại toàn bộ hồ sơ và lưu lại dưới dạng ảnh hoặc PDF. Mình luôn nén file trước khi upload nên chưa gặp vấn đề về dung lượng bao giờ. Nghe đồn file không được nặng quá 5MB, ảnh thẻ không quá 500kb. Bạn có thể dùng các công cụ nén file ảnh, pdf trực tuyến để giảm dung lượng.

Lưu ý dù chụp hay scan thì hồ sơ cần rõ ràng, không bị mờ, bóng, mất góc, mất chữ nhé. Đặt tên file rõ ràng để đến phần upload hồ sơ còn phân loại và tải lên

Bước 3. Nộp hồ sơ

3.1 Tạo tài khoản IMM

Truy cập vào website của Bộ nội vụ Úc: https://online.immi.gov.au/lusc/login

Hoặc https://www.homeaffairs.gov.au/ >> Individuals and Travellers >> Visa support >> ImmiAccount

>> Login to ImmiAccount

>> Create ImmiAccount

What type of online services do you need? Chọn Individual

Điền đầy đủ thông tin có dấu *

>> Continue

 Điền đầy đủ thông tin có dấu *

>> Submit

Truy cập vào email đã đăng ký, tìm đến email của IMMI

Kích vào link https://online… để kích hoạt tài khoản

huong dan tu xin visa uc chi tiet

Màn hình như thế này là bạn đã đăng ký thành công

3.2 Tạo hồ sơ

Truy cập vào liên kết để đăng nhập: https://online.immi.gov.au/lusc/login

ame, password >> Login

>> Countinue

Ở màn hình My appications >> New Application

>> Visitor >> Visitor Visa (600)

3.3 Khai thông tin đương đơn

Thông tin đương đơn bao gồm 20 trang. Trong quá trình khai thông tin, nếu có chỗ nào không biết khai, hay bận có thể save lại. Lúc nào rảnh lại đăng nhập, vào edit hồ sơ để tiếp tục.

3.4 Upload hồ sơ

Có tất cả 9 đề mục… Upload hồ sơ nào thì tích vào dấu + tại dòng hồ sơ đó

Photograph – Passport:

  • Descriotion: Photograph
  • Upload Ảnh 45mm x 35mm

Travel Document: 

  • Passport: trang thông tin hộ chiếu (trang 2,3)
  • Other Passport pages with personal information: các trang khác của hộ chiếu có thông tin cá nhân (trang 1, các trang bị chú, các trang ở cuối nếu có thông tin)
  • Other (specify): khác

National Identity Document (other than Passport):

  • Description: National ID Card
  • Upload: chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước

Evidence of the applicant’s previous travel: bằng chứng về lịch sử du lịch.

  • Entry/exit stamped pages of the current passport: tất cả các trang có dấu xuất nhập cảnh của hộ chiếu hiện tại
  • Entry/exit stamped pages of the expired passport: tất cả các trang có dấu xuất nhập cảnh của hộ chiếu cũ
  • Visa documentation: trang visa dán trên hộ chiếu hoặc visa rời (nếu có)
  • Other (specify): khác

Family register and composition form (if applicable)

  • Family Book/Household Booklet/Family Composition Evidence: Sổ hộ khẩu, giấy khai sinh. Một số trường hợp đặc biệt cần nộp đăng ký kết hôn/quyết định ly hôn cũng up tại đây.
  • Other (specify): tờ khai chi tiết về nhân thân (nếu có), khác
  • Form 54: chỉ dành cho người Trung Quốc

Evidence of planned tourism activities in Australia

  • Itinerary: Lịch trình du lịch
  • Planned Activities: không cần quan tâm
  • Other (specify): booking vé máy bay (nếu có), booking khách sạn (nếu có)

Evidence of the financial status and funding for visit: Bằng chứng về khả năng chi trả cho chuyến đi

  • Bank Statement – Personal: sao kê tài khoản trả lương, xác nhận số dư tài khoản sổ tiết kiệm, sao kê thẻ tín dụng cho thấy số dư hiện tại, sổ tiết kiệm…
  • Payslip: bảng lương, phiếu lương, chứng từ thanh toán các khoản thu nhập từ cho thuê tài sản
  • Mortgage Document: chuyên ngành của mình nhưng cũng không giải thích được nghĩa của nó
  • Title Deed: giấy tờ thể hiện sở hữu tài sản có giá như sổ hồng, sổ đỏ, cà vẹt xe hơi…
  • Retirement Pension Book: sổ hưu trí
  • Tax Document: thông báo thuế thu nhập cá nhân/doanh nghiệp, tờ khai thuế giá trị gia tăng công ty 1 năm gần nhất
  • Other (specify): báo cáo tài chính của doanh nghiệp năm gần nhất (nếu có), sao kê tài khoản doanh nghiệp (nếu muốn)

Evidence of current employment or self-employment: bằng chứng về công việc hiện tại

  • Payslip: cái này đã up ở trên rồi thì không cần nữa
  • Letter from employer with current role: hợp đồng lao động, xác nhận công tác, xác nhận lương, xác nhận thu nhập…
  • Evidence of Leave: đơn xin nghỉ phép đi du lịch
  • Business Licence/Registration: giấy đăng ký kinh doanh
  • Other (specify): khác

Sau khi upload đầy đủ hồ sơ >> Next

Kích > Submit Now để đến trang thanh toán

3.5 Thanh toán

Có rất nhiều phương thức thanh toán để bạn lựa chọn như thẻ Visa, Mastercard, Paypal, UnionPay… > Chọn phương thức thanh toán >> Nhập thông tin và tiến hành thanh toán.

Phí lãnh sự là 140 AUD (đô la Úc). Phí thanh toán qua thẻ visa như ví dụ dưới là 1,85 AUD

Vậy là xong. IMMI sẽ gửi email xác nhận việc nộp hồ sơ. Khoảng 1 ngày sau, sẽ có một email yêu cầu bổ sung sinh trắc học. Tiêu đề email: IMMI s257A (s40) Yêu cầu cung cấp PID – BCC… Trong email có 2 file nhưng bạn chỉ cần file: IMMI s257A (s40) Requirement to Provide PIDs. In file này ra kẹp vào hộ chiếu và chuyển sang bước 4.

Bước 4. Lấy sinh trắc học và hoàn thiện hồ sơ

4.1 Lấy sinh trắc học

Để lấy sinh trắc học (dấu vân tay), bạn cần đăng ký tài khoản tại https://www.vfsglobal.com/australia/. Và đăng ký đặt lịch hẹn online.

Đến ngày hẹn, bạn mang theo:

  • Hộ chiếu gốc
  • Giấy đặt lịch hẹn lên VFS Global Australia -> In từ email của Vfs Global
  • IMMI s257A (s40) Requirement to Provide PIDs -> In từ email của Bộ Nội vụ Úc

Đến một trong các địa chỉ sau: (địa chỉ đăng ký khi đặt lịch hẹn lấy sinh trắc học)

  • Hà Nội: Phòng G04, Tầng G, Tòa nhà Hàng Hải, Số 1 Đào Duy Anh, Phương Mai, Đống Đa
  • Đà Nẵng: Lầu 6, Tòa nhà ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh , Quận Hải Châu
  • Hồ Chí Minh: Lầu 4 Tòa nhà Resco, Số 94-96 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1

Lễ tân sẽ hướng dẫn bạn lấy số thứ tự, ngồi chờ, làm thủ tục và đóng phí lấy sinh trắc học là 478.000đ. Toàn bộ thủ tục chỉ mất tầm 30′. Kết quả là bạn nhận được giấy xác nhận đã lấy sinh trắc học kèm biên lai thu phí.

 

Bước 5. Tiếp nhận, xử lý phản hồi và nhận kết quả

Trong quá trình xét duyệt, nếu có bất cứ thắc mắc hay yêu cầu bổ sung, Bộ nội vụ sẽ gọi trực tiệp hoặc gửi email cho bạn. Họ cũng có thể liên lạc trực tiếp với các bên liên quan trong hồ sơ để kiểm tra tính xác thực. Nếu hồ sơ của bạn không giả mạo, thì không có gì phải lo lắng cả. Nhân viên xét duyệt là người Việt, gọi điện nói tiếng Việt, chỉ email là tiếng Anh thôi. Tất cả cũng chỉ xoay quanh thông tin bạn đã khai trên hồ sơ. Ví dụ như công việc hiện tại, mức thu nhập, mục đích… Một số email có thể nhận được:

  • IMMI s56 Request for More Information… Email yêu cầu bổ sung thông tin. File đính kèm sẽ chỉ rõ các giấy tờ, thủ tục cần bổ sung
  • HEALTH EXAMINATIONS REQUEST: yêu cầu kiểm tra sức khỏe tại phóng khám IMMI chỉ định. Ghi rõ trong file đính kèm email

Thời gian xử lý hồ sơ tuân theo thông cáo toàn cầu tại đây. Thường từ 17 đến 31 ngày. Nhiều trường hợp 3-5 ngày đã có kết quả. Nhưng cũng có trường hợp cả yêu cầu bổ sung hồ sơ, xác minh thông tin… lên đến cả tháng mới có kết quả. Kết quả được thông báo qua email:

  • IMMI Grant Notification…: xin chúc mừng, bạn đã đậu. File đính kèm: IMMI Grant Notification.pdf. Bạn chỉ việc in ra kẹp vào passport và chuẩn bị lên đường
  • IMMI Refusal Notification with Decision Record : xin chia buồn, đây là email từ chối cấp visa. File đính kèm sẽ nêu rõ lý do từ chối

Trên đây là hướng dẫn tự xin visa Úc chi tiết.

Chúc các bạn tự xin visa Úc thành công và có một chuyến đi tuyệt vời

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *